1. Báo cáo nhập, xuất theo ngày
Giúp thống kê số lượng xuất, nhập sản phẩm trong từng kho tại thời điểm đó hoặc từ những ngày trước tới thời điểm hiện tại
Last updated
Giúp thống kê số lượng xuất, nhập sản phẩm trong từng kho tại thời điểm đó hoặc từ những ngày trước tới thời điểm hiện tại
Last updated
. Truy cập vào mục 5.5. Báo cáo --> Báo cáo xuất nhập theo ngày
2. Các trường hợp cần kiểm tra kho:
Muốn kiểm tra số lượng tất cả sản phẩm nhập kho, xuất kho hay bị vỡ, hỏng của từng kho tại thời điểm hiện tại: Chọn kho => Chọn tìm kiếm
Muốn kiểm số lượng từng sản phẩm nhập kho, xuất kho hay bị vỡ, hỏng của từng kho tại thời điểm hiện tại: Chọn kho => Chọn sản phẩm => Chọn tìm kiếm
Muốn kiểm tra số lượng tất cả sản phẩm nhập kho, xuất kho hay bị vỡ, hỏng của từng kho những ngày trước đó: Chọn thời gian => Chọn kho => Chọn tìm kiếm
Muốn kiểm tra số lượng từng sản phẩm nhập kho, xuất kho hay bị vỡ, hỏng của từng kho những ngày trước đó: Chọn thời gian => Chọn sản phẩm => Chọn kho => Chọn tìm kiếm
Toàn bộ Sản phẩm xuất/ nhập kho sẽ được báo cáo chi tiết bao gồm số lượng sản phẩm trước khi xuất/nhập kho trừ hoặc cộng số lượng sản phẩm mà sale đã chốt, hoàn/hủy đã được đối soát hoặc thêm vào.
Kho (2) : Tên kho Sản phẩm (3) : Tên sản phẩm Mã lô (4) : Mã lô của sản phẩm Tồn đầu kì (5) : Số lượng sản phẩm có trong kho tính tại thời điểm đầu của khoảng thời gian chọn Nhập kho (6) : Số lượng sản phẩm được nhập vào kho trong khoảng thời gian chọn Nhập NB (7) : Số lượng sản phẩm được nhập nội bộ vào kho trong khoảng thời gian chọn Nhập hoàn (8) : Số lượng sản phẩm được nhập hoàn vào kho trong khoảng thời gian chọn Xuất kho (9) : Số lượng sản phẩm được xuất khỏi kho trong khoảng thời gian chọn Xuất NB (10) : Số lượng sản phẩm được xuất nội bộ khỏi kho trong khoảng thời gian chọn Xuất bán (11) : Số lượng sản phẩm được xuất bán khỏi kho trong khoảng thời gian chọn Xuất hủy (12) : Số lượng sản phẩm được xuất hủy khỏi kho trong khoảng thời gian chọn Tồn cuối kì (13) : (5) + (6) + (7) + (8) - (9) - (10) - (11) - (12) Tồn chưa lên đơn (14) : (13) -(21) TB chốt đơn/ngày (15) : (19) / Số ngày trong khoảng thời gian chọn TB xuất bán/ ngày (16) : ( 11) / Số ngày trong khoảng thời gian chọn Số ngày dự kiến hết hàng (17) : ( 13) / (16) Đầu kỳ (18) : Số lượng sản phẩm có trong những đơn chờ xuất Chờ xuất (19) : Số lượng sản phẩm có trong những đơn phát sinh trong khoảng thời gian chọn và thời điểm xem báo cáo thuộc các trạng thái ( Chờ vận đơn + giao ngay + hoãn giao hàng ) Xuất bán (20): Số lượng sản phẩm có trong những đơn phát sinh trong khoảng thời gian chọn và thời điểm xem báo cáo thuộc các trạng thái sau trạng thái Đã đăng ( Bỏ qua trạng thái Không lấy được hàng ) Cuối kỳ ( 21) : ( 18) + (19) - (20)
Chú ý: Số lượng chờ xuất = Chờ vận đơn + giao ngay + hoãn giao hàng + Không lấy được hàng
Lưu ý: Bộ lọc ngày trong báo cáo này là ngày được chọn, không đi theo các bộ lọc kiểu ngày mặc định của các báo cáo, được hiểu là chỉ số báo cáo sẽ hiện thị thực tế theo thời điểm được chọn ( có biến động sẽ được cập nhật)