2. Bảng tổng hợp chờ xuất theo ngày
Hiển thị số lượng chờ xuất theo ngày theo khoảng thời gian được chọn
Last updated
Hiển thị số lượng chờ xuất theo ngày theo khoảng thời gian được chọn
Last updated
Số lượng chờ xuất đầu kỳ: Là số lượng sản phẩm của những đơn ở trạng thái có trạng thái giao hàng ( Chờ vận đơn + giao ngay + hoãn giao hàng + Không lấy được hàng) được tính từ khi sử dụng hệ thống đến trước khoảng thời gian được chọn.
Ví dụ: Ngày bắt đầu sử dụng là 01/01/2021, bộ lọc thời gian là 15/02/2021 - 25/02/2021. Số lượng chờ xuất đầu kỳ được tính từ những đơn đang ở trạng thái chờ vận đơn trong khoảng 01/01/2021 - 14/02/2021.
Chờ xuất: Là số lượng sản phẩm của những đơn có trạng thái giao hàng ( Chờ vận đơn + giao ngay + hoãn giao hàng + Không lấy được hàng) trong khoảng thời gian chọn
Ví dụ: Ngày bắt đầu sử dụng là 01/01/2021, bộ lọc thời gian là 15/02/2021 - 25/02/2021. Chốt đơn là số lượng sản phẩm của những đơn được chốt từ 15/02/2021 - 25/02/2021.
Xuất bán: Là số lượng sản phẩm của những đơn được đăng trong khoảng thời gian được chọn.
Ví dụ: Ngày bắt đầu sử dụng là 01/01/2021, bộ lọc thời gian là 15/02/2021 - 25/02/2021. Đăng đơn là số lượng sản phẩm của những đơn được đăng từ 15/02/2021 - 25/02/2021.
Số lượng chờ xuất cuối kỳ = Số lượng chờ xuất đầu kỳ + Chờ xuất - Xuất bán
Lưu ý: Bộ lọc ngày trong báo cáo này là ngày được chọn, không đi theo các bộ lọc kiểu ngày mặc định của các báo cáo, được hiểu là chỉ số báo cáo sẽ hiện thị thực tế theo thời điểm được chọn ( có biến động sẽ được cập nhật)