6.3.1.2 Định nghĩa các kiểu ngày
Pushsale đưa ra các kiểu ngày, đáp ứng đầy đủ, tùy biến để phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng.
1. Chuẩn Pushsale
Mục đích là đánh giá được:
Chất lượng của Sale trong khoảng thời gian được chọn
Hiệu quả quảng cáo của Marketing
Số Contact | Số chốt đơn | |
SALE | Được chia trong thời gian chọn | Tất cả các đơn chốt, gồm cả đơn từ các contact được chia từ trước đó |
MARKETING | Bằng số contact mang về trong thời gian đc chọn (có thể đã chia hoặc chưa chia) | Bằng số đơn chốt theo số data về (không phụ thuộc vào thời gian nào) |
Lưu ý: Nếu chọn ngày theo chuẩn Pushsale thì Chỉ số của MKT và Sale lệch nhau
2. Ngày sale chốt đơn
Mục đích là xem được số lượng đơn chốt và tổng doanh thu của tháng
Số Contact | Số chốt đơn | |
SALE | Tất cả các contact có đơn được chốt trong thời gian được chọn | Số lượng đơn chốt trong thời gian được chọn |
MARKETING | Tất cả các contact có đơn được chốt trong thời gian được chọn | Số lượng đơn chốt trong thời gian được chọn |
Lưu ý: Nếu chọn theo ngày sale chốt đơn thì tất cả chỉ số có thể vượt trên 100%
3. Ngày sale tác nghiệp
Có ý nghĩa đánh giá chất lượng của sale nhiều hơn. Tức là hôm đó sale xử lý được bao nhiêu contact và chốt được bao nhiêu đơn. (cả contact cũ và mới)
Số Contact | Số chốt đơn | |
SALE | Tất cả các contact mà sale đã tác nghiệp trong khoảng thời gian được chọn | Tất cả các đơn chốt đến từ những contact trong ngày sale tác nghiệp và trong khoảng thời gian được chọn |
MARKETING | Tất cả các contact mà sale đã tác nghiệp trong khoảng thời gian được chọn | Số lượng đơn chốt trong thời gian được chọn |
Lưu ý: Nếu chọn theo ngày sale tác nghiệp thì chỉ số của MKT và sale sẽ trùng nhau
4. Ngày data về hệ thống
Có ý nghĩa đánh giá chất lượng của MKT. Tức là chất lượng của các contact về trong ngày
Số Contact | Số chốt đơn | |
SALE | Tất cả các contact do marketing đổ về hệ thống và chia cho sale | Tất cả các đơn chốt được trong số các contact về hệ thống và nằm trong khoảng ngày được chọn |
MARKETING | Tất cả các contact do marketing đổ về hệ thống (được chia cho sale) | Tất cả các đơn chốt được trong số các contact về hệ thống và nằm trong khoảng ngày được chọn |
Lưu ý: Nếu chọn theo ngày data về hệ thống thì chỉ số của MKT và sale sẽ trùng nhau
5. Ngày sale nhận data
Có ý nghĩa đánh giá chất lượng của sale nhiều hơn. Tức là hôm đó sale xử lý được bao nhiêu contact và chốt được bao nhiêu đơn. (cả contact cũ và mới)
Số Contact | Số chốt đơn | |
SALE | Tất cả các contact mà sale được nhận trong ngày. Bao gồm: contact mới được chia tự động. Contact được admin phân bổ lại | Tất cả các đơn chốt đến từ những contact trong ngày sale nhận data và trong khoảng thời gian được chọn |
MARKETING | Tất cả các contact mà sale được nhận trong ngày. Bao gồm: contact mới được chia tự động. Contact được admin phân bổ lại | Tất cả các đơn chốt đến từ những contact trong ngày sale nhận data và trong khoảng thời gian được chọn |
Lưu ý: Nếu chọn theo ngày sale nhận data thì chỉ số của MKT và sale sẽ trùng nhau
6. Ngày đăng đơn
Có ý nghĩa đánh giá chất lượng của kho nhiều hơn. Tức là hôm đó kho xử lý được bao nhiêu đơn.
Số Contact | Số chốt đơn | |
SALE | Tất cả các contact mà kho đăng được trong ngày. Bao gồm: contact mới được chia tự động. Contact được admin phân bổ lại | Tất cả các đơn chốt được đăng trong khoảng thời gian được chọn |
MARKETING | Tất cả các contact mà kho đăng được trong ngày. Bao gồm: contact mới được chia tự động. Contact được admin phân bổ lại | Tất cả các đơn chốt được đăng trong khoảng thời gian được chọn |
Lưu ý: Nếu chọn theo Ngày đăng đơn thì chỉ số của MKT và sale sẽ trùng nhau
7. Ngày tác nghiệp tiếp
Số Contact | Số chốt đơn | |
---|---|---|
SALE | Thể hiện số contact cần phải tác nghiệp trong khoảng thời gian được chọn ( nhắc đến hạn tác nghiệp) | |
MARKETING | Thể hiện số contact cần phải tác nghiệp trong khoảng thời gian được chọn ( nhắc đến hạn tác nghiệp) | |
8. Ngày nhận care đơn ( chỉ cần chọn care sẽ ghi nhận log nhận care đơn ( tính theo ngày đầu tiên))
Số contact | Số chốt đơn | |
---|---|---|
SALE | Thể hiện số contact mà user vào thao tác xác nhận care đơn trong khoảng thời gian được chọn | Tất cả các đơn chốt được nhận care trong khoảng thời gian được chọn |
MARKETING | Thể hiện số contact mà user vào thao tác xác nhận care đơn trong khoảng thời gian được chọn | Tất cả các đơn chốt được nhận care trong khoảng thời gian được chọn |
9. Ngày cập nhật care đơn ( tính theo ngày cập nhật sau cùng)
Số contact | Số chốt đơn | |
---|---|---|
SALE | Thể hiện số contact mà user vào thao tác cập nhật care đơn cuối cùng, trong khoảng thời gian được chọn | Tất cả các đơn chốt được cập nhật care đơn trong khoảng thời gian được chọn |
MARKETING | Thể hiện số contact mà user vào thao tác cập nhật care đơn cuối cùng, trong khoảng thời gian được chọn | Tất cả các đơn chốt được cập nhật care đơn trong khoảng thời gian được chọn |
10. Ngày đối soát
Số contact | Số chốt đơn | |
---|---|---|
SALE | Thể hiện số contact được đối soát nội bộ trong khoảng thời gian được chọn | Tất cả các đơn chốt được đối soát trong khoảng thời gian được chọn |
MARKETING | Thể hiện số contact được đối soát nội bộ trong khoảng thời gian được chọn | Tất cả các đơn chốt được đối soát trong khoảng thời gian được chọn |
Last updated